Danh từ
Sự báo trước; lời nói báo trước; tín hiệu báo trước
- without warning
- không báo trước
- to give warning of danger lớn someone
- báo trước việc nguy hại mang lại ai
Lời cảnh cáo, lời nói răn
- he paid no attention lớn my warnings
- nó chẳng nhằm ý gì cho tới những lời nói răn (cảnh cáo) của tôi
- let this be a warning lớn you
- anh hãy coi khuôn mẫu cơ như là 1 trong những điều răn mình
Sự báo mang lại thôi việc; sự báo ngủ việc
- to give one's employer warning
- báo mang lại ngôi nhà biết trước bản thân tiếp tục ngủ việc
- to give an employee warning
- báo cho những người làm thuê biết trước tiếp tục mang lại ngủ việc
- to take warning
- đề chống, dè chừng, cảnh giác
Lấy thực hiện bài học kinh nghiệm, lấy thực hiện điều răn
- you should have taken warning by his example
- anh nên lấy gương của chính nó thực hiện bài học kinh nghiệm cho chính bản thân mình mới mẻ phải
Làm bám theo lời nói răn, tuân theo lời nói cảnh cáo
Bình luận