Phân tích đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán


Tài liệu gồm 87 trang, được biên soạn bởi tập thể các thầy, cô giáo Trường THPT An Phước, tỉnh Ninh Thuận: 1. Trần Ngọc Hùng; 2. Ngụy Như Thái; 3. Quảng Đại Hàn; 4. Quảng Đại Phước; 5. Đặng Xuân Phi; 6. Quang Đại Mưa; 7. Nguyễn Văn Hồng ... hướng dẫn giải đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán.

Bạn đang xem: Phân tích đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán

PHẦN 1: VÍ DỤ MA TRẬN BỘ GIÁO DỤC 2022. Một khung ma trận. B Mô tả chi tiết nội dung câu hỏi. Câu 1 (2D4Y1-1). Nhận biết các thừa số nguyên tố của số phức. Câu 2 (2H3Y1-3). Phương trình của mặt cầu (xác định tâm, bán kính, viết PT mặt cầu đơn giản, vị trí tương đối của hai mặt cầu, điểm thuộc mặt cầu, đơn giản). Câu 3 (2D1Y5-8). Câu hỏi lý thuyết. Câu 4 (2H2Y2-1). Bài toán sử dụng định nghĩa, tính chất, vị trí tương đối. Câu 5 (2D3Y1-1). Định nghĩa cơ bản, tính chất và nguyên hàm. Câu 6 (2D1Y2-2). Tìm cực trị dựa vào BBT, vẽ đồ thị. Câu 7 (2D2Y6-1). Bất đẳng thức cơ bản. Câu 8(2H1Y3-2). Tính thể tích của khối đa diện. Câu 9 (2D2Y2-1). Tập xác định của hàm chứa các hàm mũ. Câu 10(2D2Y5-1). phương trình cơ bản. Câu 11 (2D3Y2-1). Định nghĩa cơ bản, tính chất và tích phân. Câu 12 (2D4Y2-1). Làm phép tính. Câu 13 (2H3Y2-2). Định nghĩa VPT. Câu 14(2H3Y1-1). Tìm tọa độ của các điểm, các vectơ liên quan đến hệ trục. Câu 15 (2D4Y1-2). Biểu diễn hình học cơ bản của số phức. Câu 16(2D1Y4-1). Bài toán xác định các tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết BBT, đồ thị. Câu 17 (2D2Y3-2). Đổi, trừ, biểu diễn biểu thức với logarit. Câu 18(2D1Y5-1). Nhận dạng đồ thị, bảng biến thiên. Câu 19 (2H3Y3-3). Tìm tọa độ của điểm so với đường thẳng. Câu 20(1D2Y2-1). Bài toán chỉ dùng P hoặc C hoặc A. Câu 21 (2H1Y3-2). Tính thể tích của khối đa diện. Câu 22 (2D2Y4-2). Tính đạo hàm của hàm số mũ và logarit. Câu 23(2D1Y1-2). Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, vẽ đồ thị. Câu 24(2H2Y1-2). Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao, . Câu 25 (2D3Y2-1). Định nghĩa cơ bản, tính chất và tích phân. Câu 26 (1D3Y3-3). Tìm số hạng của cấp số cộng. Câu 27 (2D3Y1-1). Định nghĩa cơ bản, tính chất và nguyên hàm. Câu 28(2D1Y2-2). Tìm cực trị dựa vào BBT, vẽ đồ thị. Câu 29(2D1B3-1). GTLN, VAT trong phần [a ;b ]. Câu 30(2D1B1-1). Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi căn thức. Câu 31(2D2B3-2). Đổi, trừ, biểu diễn biểu thức với logarit. Câu 32(1H3B2-3). Xác định góc giữa hai đường thẳng (dùng định nghĩa). Câu 33 (2D3B2-1). Định nghĩa cơ bản, tính chất và tích phân. Câu 34(2H3B3-7). Bài toán về hệ thức giữa đường thẳng - mặt phẳng - mặt cầu. Câu 35(2D4B3-2). Xác định các phần tử cơ bản của số phức thông qua các phép toán. Câu 36(1H3B5-3). Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Câu 37(1D2B5-4). Tính xác suất bằng công thức nhân. Câu 38(2H3B3-2). Viết phương trình trên một đường thẳng. Câu 39 (2D2K6-3). Phương pháp bí mật phụ. Câu 40 (2D1K5-4). Giao điểm của hai đồ thị (so với tọa độ giao điểm). Câu 41 (2D3K1-1). Định nghĩa cơ bản, tính chất và nguyên hàm. Câu 42(2H1K3-4). Một số bài toán (góc, khoảng cách, v.v.) liên quan đến số khối đa diện. Câu 43 (2D4K4-2). Định lý Viet và các ứng dụng. Câu 44 (2D4G5-1). Phương pháp hình học tìm cực trị của số phức. Câu 45 (2D3G3-1). Diện tích mặt phẳng số được giới hạn bởi các đồ thị. Câu 46 (2H3K3-2). Viết phương trình trên một đường thẳng. Câu 47(2H2K1-1). Thể tích của khối nón và khối trụ. Câu 48 (2D2G6-5). Phương pháp chức năng, đánh giá. Câu 49(2H2G2-6). Các bài toán tổng quát về hình nón, hình trụ, hình cầu. Câu 50 (2D1G2-1). Tìm các cực trị của hàm số cho bởi công thức. PHẦN 2: PHÂN TÍCH TỬ VI 2022 CỦA BỘ GIÁO DỤC HÌNH MINH HỌA. PHẦN 3: BÀI TẬP DÀNH CHO HỌC SINH THỰC HÀNH.

Xem thêm: platter là gì

Tải xuống tài liệu

Xem thêm: anger là gì