Bạn đang xem: phân phối chương trình toán 6 kết nối tri thức
Phân phối chương trình môn Toán 6 theo công văn 5512 của sách giáo khoa Kết nối tri thức. Kế hoạch giáo dục Toán 6 Kết nối tri thức gửi đến quý thầy cô cùng tham khảo.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TOÁN, LỚP 6
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT
|
Bài học
|
Số tiết
|
Tiết PPCT
|
Thiết bị
dạy học
|
Địa điểm
dạy học
|
HỌC KÌ I
|
|||||
CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết)
|
|||||
1
|
Tập hợp
|
1
|
1
|
MC
|
Lớp học
|
2
|
Cách ghi số tự nhiên
|
1
|
2
|
MC
|
Lớp học
|
3
|
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
|
1
|
3
|
Thước, nhiệt kế, MC
|
Lớp học
|
4
|
Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
|
1
|
4
|
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers
|
Lớp học
|
5
|
Phép nhân và phép chia số tự nhiên
|
2
|
5,6
|
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers
|
Lớp học
|
6
|
Luyện tập chung
|
1
|
7
|
MC
|
Lớp học
|
7
|
Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 1)
|
2
|
8, 9
|
Bàn cờ vua, MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers
|
Lớp học
|
8
|
Thứ tự thực hiện phép tính
|
1
|
10
|
MTCT, MC
|
Lớp học
|
9
|
Luyện tập chung
|
1
|
11
|
MC
|
Lớp học
|
10
|
Bài tập cuối chương I
|
1
|
12
|
MC
|
Lớp học
|
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (13 tiết)
|
|||||
11
|
Quan hệ chia hết và tính chất
|
2
|
13, 14
|
MC
|
Lớp học
|
12
|
Dấu hiệu chia hết
|
2
|
15, 16
|
MC
|
Lớp học
|
13
|
Số nguyên tố
|
2
|
17, 18
|
MC
|
Lớp học
|
14
|
Luyện tập chung
|
1
|
19
|
MC
|
Lớp học
|
15
|
Ước chung. Ước chung lớn nhất
|
2
|
20, 21
|
MC
|
Lớp học
|
16
|
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
|
2
|
22, 23
|
MC
|
Lớp học
|
17
|
Luyện tập chung
|
1
|
24
|
MC
|
Lớp học
|
18
|
Bài tập cuối chương II
|
1
|
25
|
MC
|
Lớp học
|
CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN (14 + 3 tiết)
|
|||||
19
|
Tập hợp các số nguyên
|
2
|
26, 27
|
MC, thước thẳng
|
Lớp học
|
20
|
Phép cộng và phép trừ số nguyên
|
3
|
28, 29, 30
|
MC
|
Lớp học
|
21
|
Quy tắc dấu ngoặc
|
1
|
31
|
MC
|
Lớp học
|
22
|
Luyện tập chung
|
2
|
32, 33
|
MC
|
Lớp học
|
23
|
Phép nhân số nguyên
|
2
|
34, 35
|
MC
|
Lớp học
|
24
|
Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên
|
1
|
36
|
MC
|
Lớp học
|
25
|
Luyện tập chung
|
2
|
37, 38
|
MC
|
Lớp học
|
26
|
Bài tập ôn chương III.
|
1
|
39
|
MC
|
Lớp học
|
27
|
Ôn tập giữa kì I
|
1
|
40
|
MC
|
Lớp học
|
28
|
Kiểm tra giữa kì I
|
2
|
41, 42
|
Lớp học
|
|
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN (12 tiết)
|
|||||
29
|
Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều.
|
3
|
43, 44, 45
|
MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa
|
Lớp học
|
30
|
Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân.
|
3
|
46, 47, 48
|
MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa
|
Lớp học
|
31
|
Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học
|
3
|
49, 50, 51
|
MC, thước thẳng, eke, compa
|
Lớp học
|
32
|
Luyện tập chung
|
2
|
52, 53
|
MC, thước thẳng, eke, compa
|
Lớp học
|
33
|
Ôn tập cuối chương IV
|
1
|
54
|
MC, thước thẳng, eke, compa
|
Lớp học
|
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết)
|
|||||
34
|
Hình có trục đối xứng
|
2
|
55, 56
|
MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa
|
Lớp học
|
35
|
Hình có tâm đối xứng
|
2
|
57, 58
|
MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa
|
Lớp học
|
36
|
Luyện tập chung
|
2
|
59, 60
|
MC, thước thẳng, eke, compa
|
Lớp học
|
37
|
Ôn tập chương V
|
1
|
61
|
MC, thước thẳng, eke, compa
|
Lớp học
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 +4 tiết)
|
|||||
38
|
Tấm thiệp và phòng học của em
|
2
|
62, 63
|
MC, Giấy A4, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, băng dính hai mặt, bút màu
|
Lớp học
|
39
|
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA
|
2
|
64, 65
|
MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5
|
Lớp học
|
40
|
Sử dụng máy tính cầm tay
|
1
|
66
|
MC, MTCT
|
Lớp học
|
41 Xem thêm: aspiration là gì
|
Ôn tập học kì I
|
2
|
67, 68
|
MC
|
Lớp học
|
42
|
Kiểm tra học kì I
|
2
|
69, 70
|
Lớp học
|
|
HỌC KÌ II
|
|||||
CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ (15 tiết)
|
|||||
43
|
Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau.
|
2
|
71, 72
|
MC, thước thẳng.
|
Lớp học
|
44
|
So sánh phân số. Hỗn số dương
|
2
|
73, 74
|
MC, thước thẳng.
|
Lớp học
|
45
|
Luyện tập chung
|
3
|
75, 76, 77
|
MC, thước thẳng.
|
Lớp học
|
46
|
Phép cộng và phép trừ phân số
|
2
|
78, 79
|
MC
|
Lớp học
|
47
|
Phép nhân và phép chia phân số
|
2
|
80, 81
|
MC
|
Lớp học
|
48
|
Hai bài toán về phân số
|
1
|
82
|
MC
|
Lớp học
|
49
|
Luyện tập chung
|
2
|
83, 84
|
MC, thước thẳng.
|
Lớp học
|
50
|
Ôn tập chương VI
|
1
|
85
|
MC, thước thẳng.
|
Lớp học
|
CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN (11 tiết)
|
|||||
51
|
Số thập phân
|
1
|
86
|
MC
|
Lớp học
|
52
|
Tính toán với số thập phân
|
4
|
87, 88, 89, 90
|
MC
|
Lớp học
|
53
|
Làm tròn và ước lượng
|
1
|
91
|
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers
|
Lớp học
|
54
|
Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm
|
2
|
92, 93
|
MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers
|
Lớp học
|
55
|
Luyện tập chung
|
2
|
94, 95
|
MC.
|
Lớp học
|
56
|
Ôn tập chương VII
|
1
|
96
|
MC
|
Lớp học
|
CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (16 + 3 tiết)
|
|||||
57
|
Điểm và đường thẳng
|
3
|
97, 98, 99
|
MC, thước thẳng, compa, eke
|
Lớp học
|
58
|
Điểm nằm giữa hai điểm. Tia
|
2
|
100, 101
|
MC, thước thẳng, compa, eke
|
Lớp học
|
59
|
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
|
2
|
102, 103
|
MC, thước thẳng, compa, eke
|
Lớp học
|
60
|
Trung điểm của đoạn thẳng
|
1
|
104
|
MC, thước thẳng, compa, eke
|
Lớp học
|
61
|
Luyện tập chung
|
2
|
105, 106
|
MC, thước thẳng.
|
Lớp học
|
62
|
Ôn tập giữa kì II
|
1
|
107
|
MC, thước thẳng.
|
Lớp học
|
63
|
Kiểm tra giữa kì II
|
2
|
108, 109
|
Lớp học
|
|
64
|
Góc
|
2
|
110, 111
|
MC, thước thẳng, compa, eke
|
Lớp học
|
65
|
Số đo góc
|
2
|
112, 113
|
MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.
|
Lớp học
|
66
|
Luyện tập chung
|
1
|
114
|
MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.
|
Lớp học
|
67
|
Ôn tập chương VIII
|
1
|
115
|
MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc.
|
Lớp học
|
CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM (16 tiết)
|
|||||
68
|
Dữ liệu và thu thập số liệu
|
2
|
116 , 117
|
MC
|
Lớp học
|
69
|
Bảng thống kê và biểu đồ tranh
|
2
|
118, 119
|
MC
|
Lớp học
|
70
|
Biểu đồ cột
|
2
|
120, 121
|
MC, thước thẳng
|
Lớp học
|
71
|
Biểu đồ cột kép
|
2
|
122, 123
|
MC, thước thẳng, phấn màu
|
Lớp học
|
72
|
Luyện tập chung
|
2
|
124, 125
|
MC, thước thẳng
|
Lớp học
|
73
|
Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm
|
2
|
126, 127
|
MC, Hộp xúc sắc, một số viên bi, giấy bìa.
|
Lớp học
|
74
|
Xác suất thực nghiệm
|
1
|
128
|
MC, giấy bìa.
|
Lớp học
|
75
|
Luyện tập chung
|
1
|
129
|
MC, hộp xúc sắc,
|
Lớp học
|
76
|
Ôn tập chương IX
|
2
|
130.131
|
MC
|
Lớp học
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5+4 tiết)
|
|||||
77
|
Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình
|
1
|
132
|
MC
|
Lớp học
|
78
|
Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè
|
2
|
133, 134
|
MC
|
Lớp học
|
79
|
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA
|
2
|
135, 136
|
MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5
|
Lớp học
|
80
|
Ôn tập học kì II
|
2
|
137, 138
|
MC
|
Lớp học
|
81
|
Kiểm tra học kì II
|
2
|
139, 140
|
Lớp học
|
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
……….., ngày tháng năm 2021
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Bình luận