I took my mother's maiden name over a year ago, okay?
Bạn đang xem: maiden name là gì
Tôi lấy tên theo đòi họ u đang được một năm rồi, được chưa?
Jones was my mother's maiden name.
Jones là nhũ danh của mẹ tôi.
And she's using her maiden name.
Và bà ấy người sử dụng tên thời con cái gái.
Is it mother's maiden name?
Có cần là tên thời con cái gái của u tôi?
She was also published under her maiden name, Marie Vieux.
Bà cũng rất được xuất bạn dạng bên dưới tên thời con cái gái của tớ, Marie Vieux.
Well, my mother doesn't have a maiden name.
Mẹ tôi không tồn tại cái thương hiệu thiếu hụt nữ
That's my maiden name.
Đó là tên thời con cái gái.
She says that's Lysowsky's wife's maiden name, fulenko.
Cô ấy trình bày này là tên thời con cái gái phu nhân của Lysowsky, Fulenko.
It's listed under my mother's maiden name.
Nó được liệt kê bên dưới tên khai sinh của mẹ
Go straight to tướng the maiden name.
Tìm bọn họ tên trước lúc lấy chồng bại liệt.
Maiden name was Sullivan.
Tên con cái gái Ià SuIIivan bại liệt.
Tell má, when you get married will you keep your maiden name?
Nói nghe coi, Khi anh kết duyên anh sẽ lưu lại nhủ danh của tớ chớ?
What was your maiden name, Mrs. Beauchamp?
Tên thời con cái gái của cô ấy là gì thưa cô Beauchamp?
Xem thêm: drawing đọc tiếng anh là gì
She went back to tướng using her maiden name after their divorce.
Cô người sử dụng lại tên Julie sau thời điểm chia ly Duy Quang.
Took his mother's maiden name.
Nên hắn lấy bọn họ theo đòi mẹ.
He was the eldest of eight children born to tướng Marie Magdalena (by maiden name Hájek) and Jiří Zelenka.
Ông là con cái cả vô số tám người con cái của Marie Magdalena (nhũ danh Hajek) và Jiří Zelenka.
Mother's maiden name, please.
Họ cũ của u cậu?
I mean, could you tell má too? What is your mother's maiden name or occupation?
Ý cho tới là cậu nên trình bày với tớ tên cô hầu gái của u cậu hoặc là nghề nghiệp của u cậu.
Armstrong was her maiden name.
Armstrong là tên của bà Khi trẻ.
Your maiden name's Dundee?
Họ của cô là Dundee sao?
The family adopted the mother's maiden name: de Porris.
Gia đình đang được đồng ý họ của u là de Porris.
Gerstenberg and Ettinger took their mothers' maiden names—Prentice and Hall—to name their new company.
Gerstenberg và Ettinger lấy tên thời con cái gái của u họ—Prentice and Hall—để đặt điều tên cho quý doanh nghiệp mới nhất của mình.
You know, I was thinking, when you run rẩy, you should use your maiden name instead.
Con biết ko, tớ đang được nghĩ về, Khi con giành cử, con nên người sử dụng cái tên kể từ thời con cái gái.
His grandmother's maiden name was Houellebecq, which he took as his pen name.
Tên thời con cái gái của bà nội của ông là Houellebecq, đã và đang được ông lấy thực hiện cây bút danh của tớ.
Your wife's maiden name was Chanal, am I correct?
Tên cuối của phu nhân anh là " Chanal " chính không?
Xem thêm: read out là gì
Bình luận