Dạng không chỉ có ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động kể từ vẹn toàn mẫu | to discover | |||||
Phân kể từ hiện nay tại | discovering | |||||
Phân kể từ quá khứ | discovered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | discover | discover hoặc discoverest¹ | discovers hoặc discovereth¹ | discover | discover | discover |
Quá khứ | discovered | discovered hoặc discoveredst¹ | discovered | discovered | discovered | discovered |
Tương lai | will/shall² discover | will/shall discover hoặc wilt/shalt¹ discover | will/shall discover | will/shall discover | will/shall discover | will/shall discover |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | discover | discover hoặc discoverest¹ | discover | discover | discover | discover |
Quá khứ | discovered | discovered | discovered | discovered | discovered | discovered | Tương lai | were to discover hoặc should discover | were to discover hoặc should discover | were to discover hoặc should discover | were to discover hoặc should discover | were to discover hoặc should discover | were to discover hoặc should discover |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | discover | — | let’s discover | discover | — |
- Cách phân chia động kể từ cổ.
- Thường trình bày will; chỉ trình bày shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bực nhất, thông thường trình bày shall và chỉ trình bày will nhằm nhấn mạnh vấn đề.
Xem thêm: own up là gì
Bình luận