Tài liệu Tiếng Anh tổng hợp một số từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề, Tuhocielts.vn san sẻ “ 3000 từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề thông dụng ” bản PDF. Bao gồm một số từ vựng có phiên âm và dịch nghĩa, được chọn lọc bởi một số chuyên gia Oxford, từ vựng được dùng phổ biến bao gồm nhiều ngành nghề, giúp bạn chọn lọc học được từ vựng thiết yếu cho một số kì thi và giao tiếp Tiếng Anh hằng ngày.
1. Tầm quan trọng của 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Bạn đang xem: 3000 từ vựng tiếng anh cơ bản
Tiếng Anh có khoảng trên 100,000 từ vựng các loại. Vậy có bí quyết nào để giỏi từ vựng tiếng Anh mà không cần phải học và nhớ gần cả 100.000 từ? Bí quyết đầu tiên là học những từ thông dụng nhất.
Theo thông kê của Oxford thì chỉ cần bạn nắm đừợc khoảng 3.000 từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ có thể hiểu đừợc ít nhất 95% tiếng Anh trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thừờng. So với 100.000 từ thì 3.000 từ là một con số quá nhỏ nhoi (chỉ bằng khoảng 1/33), nhừng chúng lại có thể giúp bạn hiểu đừợc đến 95% nội dung trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thừờng.
Ngoài ra tuhocielts.vn còn cập nhật thêm file mới với 3396 từ thêm bên dưới và bạn hoàn toàn tải miễn phí nhé. Và nếu bạn chưa biết ” Benefit đi với giới từ gì ” bạn tham khảo ngay nhé sẽ giúp bạn có 1 ít kha khá vốn từ về giới từ
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề mà các bạn có thể sử đụng dể học nâng cao vốn từ vựng hiệu quả hơn nhé!
Bạn gặp khó khăn về việc học từ vừng IELTS. tandaiduong.edu.vn chính là nơi tốt nhất dành cho bạn. Website chuyên chia sẻ những mẹo học tiếng anh hiệu quả và bổ trợ cho bạn các kiến thức để từ đó có nguồn kiến thức vô tận giúp bạn nâng cao trình độ IELTS
Xem thêm các bài viết liên quan được chú ý nhiều nhất:
- Tải sách Inside Reading INTRO – The Academic Word List in Context miễn phí
- Trọn bộ Complete IELTS Level 4.0 – 7.5 IELTS
- Tải sách Pros and Cons – A Handbook for Debater (19th edition) miễn phí
2. Học 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản sao cho hiệu quả?
Để học từ vựng hiệu quả, chúng ta có rất nhiều cách khác nhau, cùng Tự học IELTS tìm hiểu một số cách học từ vựng tiếng Anh cơ bản sao hiệu quả được nhiều người sử dụng nhé!
Cách đầu tiên mình muốn bạn làm đó chính là sắp xếp chúng. Bạn có thể sắp xếp 3000 từ vựng tiếng Anh của mình theo bảng chữ cái hoặc theo các chủ đề. Từ đó mỗi ngày bạn hãy bắt đầu với 5 từ. Vừa học vừa viết ra giấy sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn đấy. Đây cũng là phương pháp ôn tập hiểu quả được nhiều người học tiếng Anh sử dụng.
Bạn có biết rằng những từ gốc sẽ có các nhánh từ khác liên quan như tính từ, danh từ, động từ,… không? Vậy nên khi bạn học từ gốc hãy học luôn cả những từ các nhánh liên quan bạn nhé! Phương pháp này vừa giúp bạn tiết kiệm thời gian học mà còn nắm được hoàn cảnh nào thì mình nên dùng từ nào đấy. Cách cuối cùng mà mình đặc biệt khuyến khích các bạn đó chính là: Học từ vựng theo chủ đề. Với cách học này, bạn sẽ dễ dàng liên tưởng ra hình ảnh của những từ vựng theo một chủ đề nhất định. Bằng việc kết hợp các giác quan để ghi nhớ, đặc biệt là với những chủ đề mà bạn yêu thích sẽ giúp bạn học tập hiệu quả hơn nhiều đấy. Tự Học IELTS sẽ cụ thể hơn cách này ở phần sau bạn nhé!
3. Giới thiệu 3000 từ vựng tiếng anh IELTS/ TOEIC/ TOEFL theo chủ đề
- Bí quyết trước tiên là học các từ thông dụng nhất, Theo thống kê của Oxford thì chỉ cần bạn nắm được khoảng 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ hiểu được nhỏ nhất 95% Tiếng Anh dưới hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường.
- So với 100.000 từ thì 3000 từ chỉ là một con số quá ít nhoi ( chỉ gần bằng khoảng 1/33), nhưng chúng lại có thể giúp ta hiểu được 95% nội dung dưới hầu hết hoàn cảnh thông thường.
- Hãy bắt đầu học ngay từ bây giờ với hơn 3000 từ vựng tiếng Anh từ oxford bên dưới. Mỗi ngày chỉ 5 từ, thì dưới 1 năm rưỡi bạn sẽ rất giỏi Tiếng Anh rồi, nếu mỗi ngày bạn chịu khó học 10 từ chỉ thì dưới vòng 10 tháng bạn đã thành công rồi.
Nếu bạn đang gặp khó khăn trong quá trình ôn luyện thi IELTS sắp tới
Hãy tham khảo ngay 07 khóa học IELTS VIETOP nhé!
Tải ngay miễn phí hơn 3000 từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề miễn phí (3 file PDF
Tổng hợp toàn bộ Link tải File bên dưới tại đây:
3000 từ vựng tiếng Anh IELTS:
3396 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất của Oxford:
Hướng dẫn lấy password download tài liệu
3.1. Từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình
Birth /bɜrθ/ (n): Sự sinh ra, sự chào đời
Brother /ˈbrʌðər/(n): Anh/em trai
Brother-in-law: anh/em rể
Close /kloʊs/ (adj): Gần gũi, gắn bó
Cousin /ˈkʌzən/(n): Anh chị em họ
Daughter /ˈdɔtər/ (n): Con gái
Daughter-in-law: con dâu
Father /ˈfɑðər/ (n): Cha/Bố
Father-in-law (n): bố chồng/bố vợ
Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/ (n): mẹ đỡ đầu
Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/ (n): Ông bà
Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/ (n: Con cái
3.2. Từ vựng về thời tiết
Climate /ˈklaɪmət/(n) khí hậu
Climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/(n) biến đổi khí hậu
Global warming /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/(n) hiện tượng ấm nóng toàn cầu
Humid /ˈhjuːmɪd/(adj) ẩm
Shower /ˈʃaʊər /(n): mưa rào
Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ /(n): lốc một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
Rain-storm/rainstorm /ˈreɪnstɔːrm/ (n): Mưa bão
Storm /stɔːrm/(n): Bão, giông tố (giông tố) – từ gọi chung cho các cơn bão
Typhoon /taɪˈfuːn/ (n): Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
Hurricane /ˈhɜːrəkən/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
Cyclone /ˈsaɪkloʊn/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
3.3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp
Interview /’intəvju:/(v): phỏng vấn
Job /dʒɔb/(n): việc làm
Appointment /ə’pɔintmənt/(n): buổi hẹn gặp
Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ (n): quảng cáo
Contract /’kɔntrækt/(n): hợp đồng
Overtime /´ouvətaim/ (n): ngoài giờ làm việc
Redundancy /ri’dʌndənsi/(n): sự thừa nhân viên
Redundant /ri’dʌndənt/ (adj): bị thừa
Part-time /´pa:t¸taim/(adj,adv): bán thời gian
Full-time /ˌfʊl ˈtaɪm/ (adj,adv): toàn thời gian
3.4. Từ vựng về quần áo
overcoat /ˈəʊvərkəʊt/ (n): áo măng tô
jacket /ˈdʒækɪt/ (n): áo khoác ngắn
trousers /ˈtraʊzərz/ (n) (a pair of trousers): quần dài
suit /suːt/(n): bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
shorts /ʃɔːrts/ (n): quần soóc
jeans /dʒiːnz/ (n): quần bò
shirt /ʃɜːrt/ (n): áo sơ mi
tie /taɪ/ (n): cà vạt
t-shirt /ˈtiː ʃɜːrt/ (n): áo phông
raincoat /ˈreɪnkəʊt/ (n): áo mưa
anorak /ˈænəræk/ (n): áo khoác có mũ
3.5. Từ vựng tiếng Anh về tính cách
Clever /ˈklɛvər/ (adj): Khéo léo, thông minh, lanh lợi
Cold /koʊld/ (adj): Lạnh lùng
Competitive /kəmˈpɛtətɪv/ (adj): Ganh đua, thích cạnh tranh
Confident /ˈkɑnfədənt/ (adj): Tự tin
Considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): Chu đáo, ân cần
Diligent /ˈdɪlədʒənt/ (adj): Siêng năng, cần cù
Dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): Năng động, năng nổ, sôi nổi
Faithful /ˈfeɪθfl/ (adj): Chung thủy, trung thành, trung thực
Fawning /ˈfɔnɪŋ/ (adj): Nịnh hót, xu nịnh
Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ (adj): Thông minh, sáng dạ
Jealous /ˈdʒɛləs/ (adj): Ghen ghét, ghen tị
Kind /kaɪnd/ (adj): Tốt bụng, tử tế
3.6. Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
Beetroot /ˈbiːtruːt/ (n): củ cải đường
Squash /skwɑːʃ/ (n): bí
Cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n): dưa chuột
Potato /pəˈteɪtoʊ/ (n): khoai tây
Garlic /ˈɡɑːrlɪk/ (n): tỏi
Onion /ˈʌnjən/ (n): hành
Radish /ˈrædɪʃ/ (n): củ cải
Tomato /təˈmeɪtoʊ/ (n): cà chua
Marrow /ˈmæroʊ/ (n): bí xanh
Bell pepper (AE)/ bel ˈpepər / sweet pepper (BE): /swiːt ˈpepər / (n): ớt ngọn
Hot pepper /hɑːtˈpepər/ (n): ớt cay
3.7. Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường
Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ (n): chất thải công nghiệp
Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ (n): tài nguyên thiên nhiên
Oil spill /ɔɪl spɪl/ (n): sự cố tràn dầu
Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ (n): tầng ô-zôn
Pollution /pəˈluːʃən/ (n): sự ô nhiễm
Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ (n): sự bảo tồn
Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ (n): rừng nhiệt đới
Sea level /siːˈlɛvl/ (n): mực nước biển
Sewage /ˈsjuːɪʤ/ (n): nước thải
Soil /sɔɪl/ (n): đất
Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ (n): năng lượng mặt trời
3.8. Từ vựng tiếng Anh về con vật
Lamb /læm/(n): Cừu con
Herd of cow /hɜːd əv kaʊ/(n): Đàn bò
Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/(n): Gà
Flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/(n): Bầy cừu
Horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/(n): Móng ngựa
Donkey /ˈdɒŋ.ki/(n): Con lừa
Piglet /ˈpɪg.lət/(n): Lợn con
Female /ˈfiː.meɪl/(n): Giống cái
Male /meɪl/(n): Giống đực
Horse /hɔːs/(n): Ngựa
3.9. Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ ăn
Bake /beɪk/(v): Nướng bánh
Beef /bif/ (n): Thịt bò
Beer /bɪr/ (n): Bia
Bitte /ˈbɪtər/r (adj): Đắng
Boil /bɔɪl/ (v): Luộc, đun sôi
Bread /brɛd/(n): Bánh mì
Chicken /ˈʧɪkən/ (n): Thịt gà
Coffee /ˈkɑfi/(n): Cà phê
Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adj): Ngon lành
Drink /drɪŋk/ (v): Uống
Eat /it/ (v): Ăn
3.10. Từ vựng về trường học
Biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n): Sinh học
Archaeology /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ (n): Khảo cổ học
Math /mæθ/ (n): Toán học
Astronomy /əˈstrɑːnəmi/ (n): Thiên văn học
Physics /ˈfɪzɪks/ (n): Vật lý
Linguistics /ˈfɪzɪks/ (n): Ngôn ngữ học
Chemistry /ˈkemɪstri/ (n): Hóa học
Engineering /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ (n): Kỹ thuật
Science /ˈsaɪəns/ (n): Khoa học
Medicine /ˈmedɪsn/ (n): Y học
Literature /ˈlɪtrətʃʊr/ (n): Văn học
3.11. Từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch
Sleeping bag /ˈsliːpɪŋ baɡ/ (n): túi ngủ
Lighter /ˈlaɪtə/ (n): bật lửa
Tent /tent/ (n): lều
Penknife /ˈpennaɪf/ (n): dao gấp
Backpack /ˈbækpæk/ (n): balo
Axe /æks/ (n): cái rìu
Lantern /ˈlæntərn/ (n): đèn xách tay
Campfire /ˈkæmpfaɪər/ (n): lửa trại
Mat /mæt/ (n): tấm thảm
Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ (n): lò nướng ngoài trời
Folding chair /ˈfəʊldɪŋ ʧeə/ (n): ghế gấp
3.12. Từ vựng tiếng Anh về màu sắc
Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
Purple /`pə:pl/ (adj): màu tím
Bright red /brait red / (adj): màu đỏ sáng
Bright green /brait griːn/ (adj) : màu xanh lá cây tươi
Bright blue /brait bluː/ (adj):màu xanh nước biển tươi.
Dark brown /dɑ:k braʊn/ (adj) :màu nâu đậm
Dark green /dɑ:k griːn/ (adj) : màu xanh lá cây đậm
Dark blue /dɑ:k bluː/ (adj): màu xanh da trời đậm
Light brown /lait braʊn/ (adj): màu nâu nhạt
Light green /lait griːn / (adj): màu xanh lá cây nhạt
Light blue /lait bluː/ (adj): màu xanh da trời nhạt
3.13. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/ (n): Phép nhân
Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/ (n): Số học, thuộc về số học
Operation /ɒpəˈreɪʃən/ (n): Thao tác
Output /ˈaʊtpʊt/ (n): Ra, đưa ra
Perform /pəˈfɔːm/ (v): Tiến hành, thi hành
Process /ˈprəʊsɛs/ (v): Xử lý
Processor /ˈprəʊsɛsə/ (v): Bộ xử lý
Pulse /pʌls/ (n): Xung
Register /ˈrɛʤɪstə/ (v): Thanh ghi, đăng ký
Signal /ˈsɪgnl/ (n): Tín hiệu
Solution /səˈluːʃən/ (n): Giải pháp, lời giải
Store /stɔː/ (v): Lưu trữ
3.14. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán
Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
Depreciation of fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
Depreciation of intangible fixed assets: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
Equity and funds: Vốn và quỹ
Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá
3.15. Từ vựng về giao thông
Learner driver /ˌlɜːrnər ˈdraɪvər/ (n): người tập lái
Passenger /ˈpæsɪndʒər/ (n): hành khách
to stall /stɔːl/: làm chết máy
tyre pressure: áp suất lốp
traffic light /ˈtræfɪk laɪt/ (n): đèn giao thông
speed limit /ˈspiːd lɪmɪt/ (n): giới hạn tốc độ
speeding fine: phạt tốc độ
level crossing /ˌlevl ˈkrɔːsɪŋ/ (n): đoạn đường ray giao đường cái
jump leads /ˈdʒʌmp liːd/ (n): dây sạc điện
oil /ɔɪl/ (n): dầu
3.16. Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / (adj): thất vọng
Ecstatic / ɪkˈstætɪk / (adj): vô cùng hạnh phúc
Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ (adj): nhiệt tình
Excited / Excited / (adj): phấn khích, hứng thú
Emotional / ɪˈmoʊʃənl / (adj): dễ bị xúc động
Envious / ˈenviəs / (adj): thèm muốn, đố kỵ
Embarrassed / ɪmˈbærəst / (v): hơi xấu hổ
Frightened / ˈfraɪtnd / (v): sợ hãi
Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ (v): tuyệt vọng
Furious / ˈfjʊriəs / (v): giận giữ, điên tiết
Great / ɡreɪt / (adj): tuyệt vời
3.17. Từ vựng tiếng Anh về hoa quả
Jackfruit /ˈjakˌfro͞ot/ (n): Mít
Xem thêm: trust fund là gì
Persimmon /pə:’simən/ (n): Hồng
Sapodilla /,sæpou’dilə/ (n): Sa bô chê, Hồng xiêm
Peach /pi:tʃ/ (n): Đào
Pineapple /ˈpīˌnapəl/ (n): Thơm, Dứa, Khóm
Papaya /pə’paiə/ (n): Đu đủ
Dragon fruit /ˈdræɡən fruːt/ (n): Thanh long
Custard apple /’kʌstəd/ /’æpl/ (n): Quả Na
Soursop /ˈsou(ə)rˌsäp/ (n): Mãng cầu
Rambutan /ræm’bu:tən/ (n): Chôm chôm
3.18. Từ vựng chuyên ngành marketing
Brand /brænd/ (n) : thương hiệu
Branded /ˈbrændɪd/ (n): Hàng hiệu
Cost /kɔːst/ (n): Trị giá (hàng hóa)
Consumer /kənˈsuːmər/ (n): Người tiêu dùng
Consume /kənˈsuːm/ (v): Tiêu dùng
Costing /ˈkɔːstɪŋ/ (n): Dự toán
Develop /dɪˈveləp/ (v): Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩn hiện có
Product development: Cải tiến sản phẩm
Distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ (v) : Phân phối (hàng hóa)
End-user /ˌend ˈjuːzər/ (n): Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng
Image /ˈɪmɪdʒ/ (n): Hình tượng (của một công ty)
3.19. Từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc
reception /ri’sep∫n/ (n): lễ tân
health and safety (n): sức khỏe và sự an toàn
director /di’rektə/ (n): giám đốc
owner /´ounə/ (n): chủ doanh nghiệp
manager /ˈmænәdʒər/ (n): người quản lý
boss /bɔs/ (n): sếp
colleague /ˈkɒli:g/ (n): đồng nghiệp
trainee /trei’ni:/ (n): nhân viên tập sự
timekeeping ˈtaɪmkiːpɪŋ/ (n): theo dõi thời gian làm việc
job description /ˈdʒɑːb dɪskrɪpʃn/ (n): mô tả công việc
department /di’pɑ:tmənt/ (n): phòng ban
3.20. Từ vựng về giáng sinh
snow /snoʊ/ (adj): có tuyết rơi
snowflake /ˈsnoʊ-fleɪk/ (n): bông tuyết
pine /paɪn/ (n): cây thông
candle /ˈkænd(ə)l/ (n): cây nến
card /kɑːrd/ (n): thiệp chúc mừng
fireplace /ˈfaɪr-pleɪs/ (n): lò sưởi
firewood /ˈfaɪr-wʊd/ (n): củi khô
chimney /ˈtʃɪm.ni/ (n): ống khói
gift /ɡɪft/ (n): món quà
present /ˈprɛzənt / (n): món quà
ribbon /ˈrɪb.ən/ (n): nơ ruy băng
3.21. Từ vựng về thời trang
wallet /ˈwɔː.lɪt/ (n): ví
sweatpants /ˈswet.pænts/ (n): quần nỉ
sneakers /ˈsniː.kərz/ (n): giày thể thao
sweatband /ˈswet.bænd/ (n): băng đeo (đầu hoặc tay khi chơi thể thao)
tank top /tæŋk.tɒp/ (n): áo ba lỗ
shorts /ʃɔːts/ (n): quần đùi
long sleeve /lɒŋ sliːv/ (n): áo dài tay
belt /belt/ (n): thắt lưng
buckle /ˈbʌ.kļ/ (n): khóa thắt lưng
shopping bag /ˈʃɒ.pɪŋ bæg/ (n): túi đi chợ
sandal /ˈsæn.dl/ (n): dép quai hậu
3.22. Từ vựng về trung thu
crescent moon /ˈkrɛsnt muːn/ trăng khuyết
full moon /fʊl muːn/ trăng tròn
Moon Palace /muːn ˈpælɪs/ Cung Trăng
the Moon boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội
magical banyan tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/ cây đa
lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân
lantern /ˈlæntən/ đèn lồng
five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn ông sao
carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn cá chép
mask /mɑːsk/ mặt nạ
lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ hội rước đèn
3.23. Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp
roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/ (n): chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò
dishtowel /dɪʃ taʊəl/ (n): khăn lau bát đĩa
refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ (n): tủ lạnh
freezer /ˈfriː.zəʳ/ (n): ngăn lạnh
ice tray /aɪs treɪ/ (n): khay đá
cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ (n): tủ nhiều ngăn
microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ (n): lò vi sóng
mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ (n): bát to để trộn
rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ (n): trục cán bột
cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ (n): thớt
counter /ˈkaʊn.təʳ/ (n): bề mặt chỗ nấu ăn
3.24. Từ vựng về các môn thể thao
Swimming/ˈswɪmɪŋ/ (n): bơi lội
Ice-skating/ˈaɪs skeɪt/ (n) : trượt băng
water-skiing/ˈwɔːtərskiːɪŋ/ (n): lướt ván nước
Hockey/ˈhɑːki/ (n): khúc côn cầu
High jump/ðə ˈhaɪ dʒʌmp/ (n): nhảy cao
Snooker/ˈsnuːkər/ (n): bi da
Boxing/ˈbɑːksɪŋ/ (n): quyền anh
Scuba diving/ˈskuːbə daɪvɪŋ/ (n): lặn
Archery/ˈɑːrtʃəri/ (n): bắn cung
Windsurfing/ˈwɪndsɜːrfɪŋ/ (n): lướt sóng
3.25. Từ vựng về thực phẩm
Anchovy /ˈæntʃoʊvi/ (n) : cá cơm
Carp /kɑːrp/ (n): cá chép
Codfish /ˈkɑːdfɪʃ/ (n): cá thu
Salmon /ˈsæmən/ (n) cá hồi
Goby /ˈɡoʊbi/ (n): cá bồng
Herring /ˈherɪŋ/ (n): cá trích
Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ (n): cá ngừ đại dương
Eel /iːl/ (n): lươn
Shrimp /ʃrɪmp/ (n): tôm
Crab /kræb/ (n): cua
3.26. Từ vựng tiếng Anh miêu tả người
Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ (adj): Hung hăng, năng nổ
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): Tham vọng
Artful /ˈɑrtfl/ (adj): Xảo quyệt, tinh ranh
Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ (adj): Nóng tính
Boastful /ˈboʊstfl/ (adj): Khoe khoang, khoác lác
Boring /ˈbɔrɪŋ/ (adj): Nhàm chán, chán nản
Bossy /ˈbɔsi/ (adj): Hống hách, hách dịch
Brave /breɪv/ (adj): Dũng cảm, gan dạ
Calm /kɑm/ (adj): Điềm tĩnh
Careful /ˈkɛrfl/ (adj): Cẩn thận, kỹ lưỡng
Careless /ˈkɛrləs/ (adj): Bất cẩn, cẩu thả
3.27. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật
Activism (judicial) /ˈæktɪvɪzəm/ (n) : Tính tích cực của thẩm phán
Actus reus : Khách quan của tội phạm
Bail /beɪl/ (n): Tiền bảo lãnh
Bench trial : Phiên xét xử bởi thẩm phán
Commit /kəˈmɪt/ (v): phạm (tội, lỗi). Phạm tội
Crime /kraɪm/ (n): tội phạm
Damages /ˈdæmɪdʒ/ (n) : Khoản đền bù thiệt hại
Defendant /dɪˈfendənt/ (n): bị cáo.
Grand jury /ˌɡrænd ˈdʒʊri/ (n) : Bồi thẩm đoàn
General Election /ˌdʒenrəl ɪˈlekʃn/ (n): Tổng Tuyển Cử
3.28. Từ vựng về quốc gia
VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm /: Việt Nam
England /ˈɪŋglənd/: Anh
ThaiLand /ˈtaɪlænd/: Thái Lan
India /ˈɪndɪə/: Ấn Độ
Singapore /sɪŋgəˈpɔː/: Singapore
China /ˈʧaɪnə/: Trung Quốc
Japan /ʤəˈpæn/: Nhật Bản
Combodia /Combodia /: Campuchia
Cuba /ˈkjuːbə/: Cu Ba
France /ˈfrɑːns/: Pháp
3.29. Từ vựng tiếng Anh về côn trùng
Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ (n): bướm
Moth /mɒθ/ (n): bướm đêm, sâu bướm
Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ (n): sâu bướm
Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ (n): cà cuống
Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ (n): bọ xít
Cicada /səˈkɑːdə/ (n): ve sầu
Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ (n): con gián
Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ (n): con dế
Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ (n): chuồn chuồn
Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ (n): chuồn chuồn kim
3.30. Từ vựng tiếng Anh về quân đội
Defense line: phòng tuyến
Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
Drill /drɪl/ (n): sự tập luyện
Drill-ground: bãi tập, thao trường
Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện
Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)
Drumhead court martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)
Front lines: tiền tuyến
Factions and parties: phe phái
3.31. Từ vựng về bóng đá
CM : Centre midfielder : Trung tâm
DM : Defensive midfielder : Phòng ngự
Winger : Tiền vệ chạy cánh(ko phải đá bên cánh)
Deep-lying playmaker : DM phát động tấn công
Striker: Tiền đạo cắm
Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công
Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh
Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự
(Left, Right, Center) Defender: Trung vệ
Sweeper: Hậu vệ quét
Goalkeeper: Thủ môn
3.32. Từ vựng tiếng Anh chủ đề cửa hàng
Flea market /ˈfliː mɑːrkɪt/ (n): Chợ trời
Greengrocer /ˈɡriːnɡrəʊsər/ (n): Cửa hàng rau củ
Grocer (uk) / grocery store (us) (n): Cửa hàng tạp hoá
Hardware store / ironmonger : Cửa hàng dụng cụ
Market /ˈmɑːrkɪt/ (n) : Chợ
Newsagent /ˈnuːzeɪdʒənt/ (n): Sạp báo (nhà phát hành báo)
Optician /ɑːpˈtɪʃn/ (n): Hiệu kính mắt
Petrol station (uk) / gas station (us) :Trạm xăng
Petshop : Hiệu thú nuôi
Pharmacy (us) :Hiệu thuốc
Stationer /ˈsteɪʃənər/ (n) : Cửa hàng văn phòng phẩm
3.33. Từ vựng tiếng Anh về quê hương
Hill /hɪl/ (n): Đồi
Forest /ˈfɔːrɪst/ (n): rừng
Mountain /ˈmaʊntn/ (n): núi
River /ˈrɪvər/ (n): sông
Port /pɔːrt/ (n): Cảng
Lake /leɪk/ (n): Hồ
Sea /siː/ (n): Biển
Sand /sænd/ (n): Cát
Valley /ˈvæli/ (n): thung lũng
Ngoài 3000 từ vựng tiếng Anh bạn có thể tham khảo thêm tài liệu từ vựng tại Tiếng Anh Cấp Tốc. Đây là website chia sẻ tài liệu tiếng Anh hoàn toàn miễn phí và kiến thức cũng như kinh nghiệm học tiếng Anh vô cùng bổ ích.
500 tính từ tiếng Anh thường gặp tổng hợp:
500 tính từ tiếng Anh thường gặp nhất được sắp xếp theo độ phổ biến thường gặp trong tiếng Anh
Tải File về 500 tính từ tiếng Anh: Tại đây
Tính từ Nghĩa 1 different khác nhau 2 used được sử dụng 3 important quan trọng 4 every mỗi 5 large lớn 6 available có sẵn 7 popular phổ biến 8 able thể 9 basic cơ bản 10 known được biết đến 11 various khác nhau 12 difficult khó khăn 13 several nhiều 14 united thống nhất 15 historical lịch sử 16 hot nóng 17 useful hữu ích 18 mental tinh thần 19 scared sợ hãi 20 additional thêm 21 emotional cảm xúc 22 old cũ 23 political chính trị 24 similar tương tự 25 healthy khỏe mạnh 26 financial tài chính 27 medical y tế 28 traditional truyền thống 29 federal liên bang 30 entire toàn bộ 31 strong mạnh mẽ 32 actual thực tế 33 significant đáng kể 34 successful thành công 35 electrical điện 36 expensive đắt 37 pregnant mang thai 38 intelligent thông minh 39 interesting thú vị 40 poor người nghèo 41 happy hạnh phúc 42 responsible chịu trách nhiệm 43 cute dễ thương 44 helpful hữu ích 45 recent gần đây 46 willing sẵn sàng 47 nice đẹp 48 wonderful tuyệt vời 49 impossible không thể 50 serious nghiêm trọng 51 huge lớn 52 rare hiếm 53 technical kỹ thuật 54 typical điển hình 55 competitive cạnh tranh 56 critical quan trọng 57 electronic điện tử 58 immediate ngay lập tức 59 whose có 60 aware nhận thức 61 educational giáo dục 62 environmental môi trường 63 global toàn cầu 64 legal pháp lý 65 relevant có liên quan 66 accurate chính xác 67 capable có khả năng 68 dangerous nguy hiểm 69 dramatic ấn tượng 70 efficient hiệu quả 71 powerful mạnh mẽ 72 foreign nước ngoài 73 hungry đói 74 practical thực tế 75 psychological tâm lý 76 severe nghiêm trọng 77 suitable phù hợp 78 numerous nhiều 79 sufficient đủ 80 unusual bất thường 81 consistent phù hợp 82 cultural văn hóa 83 existing hiện 84 famous nổi tiếng 85 pure tinh khiết 86 afraid sợ 87 obvious rõ ràng 88 careful cẩn thận 89 latter thứ hai 90 obviously rõ ràng 91 unhappy không hài lòng 92 acceptable chấp nhận được 93 aggressive tích cực 94 distinct biệt 95 eastern đông 96 logical hợp lý 97 reasonable hợp lý 98 strict nghiêm ngặt 99 successfully thành công 100 administrative hành chính 101 automatic tự động 102 civil dân sự 103 former cựu 104 massive lớn 105 southern Nam 106 unfair không công bằng 107 visible có thể nhìn thấy 108 alive sống 109 angry tức giận 110 desperate tuyệt vọng 111 exciting thú vị 112 friendly thân thiện 113 lucky may mắn 114 realistic thực tế 115 sorry xin lỗi 116 ugly xấu xí 117 unlikely không 118 anxious lo lắng 119 comprehensive toàn diện 120 curious tò mò 121 impressive ấn tượng 122 informal chính thức 123 inner bên trong 124 pleasant vừa ý 125 sexual tình dục 126 sudden đột ngột 127 terrible khủng khiếp 128 unable không thể 129 weak yếu 130 wooden gỗ 131 asleep ngủ 132 confident tự tin 133 conscious có ý thức 134 decent phong nha 135 embarrassed xấu hổ 136 guilty tội 137 lonely cô đơn 138 mad điên 139 nervous thần kinh 140 odd lẻ 141 remarkable đáng chú ý 142 substantial đáng kể 143 suspicious đáng ngờ 144 tall cao 145 tiny nhỏ 146 more hơn 147 some một số 148 one một 149 all tất cả 150 many nhiều 151 most nhất 152 other khác 153 such như vậy 154 even thậm chí 155 new mới 156 just chỉ 157 good tốt 158 any bất kỳ 159 each mỗi 160 much nhiều 161 own riêng 162 great tuyệt vời 163 another khác 164 same cùng 165 few số 166 free miễn phí 167 right đúng 168 still vẫn 169 best tốt nhất 170 public công cộng 171 human con người 172 both cả hai 173 local địa phương 174 sure chắc chắn 175 better tốt hơn 176 general chung 177 specific cụ thể 178 enough đủ 179 long dài 180 small nhỏ 181 less ít 182 high cao 183 certain nhất định 184 little ít 185 common phổ biến 186 next tiếp theo 187 simple đơn giản 188 hard cứng 189 past qua 190 big lớn 191 possible có thể 192 particular đặc biệt 193 real thực 194 major chính 195 personal cá nhân 196 current hiện tại 197 left còn lại 198 national quốc gia 199 least ít nhất 200 natural tự nhiên 201 physical vật lý 202 short ngắn 203 last cuối cùng 204 single đơn 205 individual cá nhân 206 main chính 207 potential tiềm năng 208 professional chuyên nghiệp 209 international quốc tế 210 lower thấp hơn 211 open mở 212 according theo 213 alternative thay thế 214 special đặc biệt 215 working làm việc 216 TRUE TRUE 217 whole toàn bộ 218 clear rõ ràng 219 dry khô 220 easy dễ dàng 221 cold lạnh 222 commercial thương mại 223 full đầy đủ 224 low thấp 225 primary chính 226 worth giá trị 227 necessary cần thiết 228 positive tích cực 229 present hiện nay 230 close gần 231 creative sáng tạo 232 green màu xanh lá cây 233 late cuối 234 fit phù hợp với 235 glad vui 236 proper thích hợp 237 complex phức tạp 238 content nội dung 239 due do 240 effective hiệu quả 241 middle trung 242 regular thường xuyên 243 fast nhanh chóng 244 independent độc lập 245 original ban đầu 246 wide rộng 247 beautiful đẹp 248 complete hoàn thành 249 active hoạt động 250 negative tiêu cực 251 safe an toàn 252 visual hình ảnh 253 wrong sai 254 ago trước 255 quick nhanh chóng 256 ready sẵn sàng 257 straight thẳng 258 white trắng 259 direct trực tiếp 260 excellent tuyệt vời 261 extra thêm 262 junior cơ sở 263 pretty khá 264 unique độc đáo 265 classic cổ điển 266 final thức 267 overall tổng thể 268 private tin 269 separate riêng 270 western tây 271 alone một mình 272 familiar quen thuộc 273 official chính thức 274 perfect hoàn hảo 275 bright sáng 276 broad rộng 277 comfortable thoải mái 278 flat phẳng 279 rich giàu 280 warm ấm áp 281 young trẻ 282 heavy nặng 283 valuable có giá trị 284 correct chính xác 285 leading hàng đầu 286 slow chậm 287 clean sạch 288 fresh tươi 289 normal bình thường 290 secret bí mật 291 tough khó khăn 292 brown nâu 293 cheap giá rẻ 294 deep sâu 295 objective mục tiêu 296 secure đảm bảo 297 thin mỏng 298 chemical hóa học 299 cool mát mẻ 300 extreme cực 301 exact chính xác 302 fair công bằng 303 fine tốt 304 formal chính thức 305 opposite ngược lại 306 remote từ xa 307 total tổng số 308 vast lớn 309 lost bị mất 310 smooth mịn 311 dark tối 312 double đôi 313 equal bằng 314 firm công ty 315 frequent thường xuyên 316 internal nội bộ 317 sensitive nhạy cảm 318 constant liên tục 319 minor trẻ vị thành niên 320 previous trước 321 raw liệu 322 soft mềm 323 solid rắn 324 weird lạ 325 amazing tuyệt vời 326 annual hàng năm 327 busy bận rộn 328 dead chết 329 FALSE FALSE 330 round vòng 331 sharp sắc nét 332 thick dày 333 wise khôn ngoan 334 equivalent tương đương 335 initial ban đầu 336 narrow hẹp 337 nearby lân cận 338 proud tự hào 339 spiritual tinh thần 340 wild hoang dã 341 adult người lớn 342 apart ngoài 343 brief ngắn gọn 344 crazy điên 345 prior trước 346 rough thô 347 sad buồn 348 sick bệnh 349 strange lạ 350 external bên ngoài 351 illegal bất hợp pháp 352 loud lớn 353 mobile điện thoại di động 354 nasty khó chịu 355 ordinary bình thường 356 royal hoàng gia 357 senior cao cấp 358 super siêu 359 tight chặt chẽ 360 upper trên 361 yellow vàng 362 dependent phụ thuộc 363 funny vui 364 gross tổng 365 ill bệnh 366 spare phụ tùng 367 sweet ngọt ngào 368 upstairs trên lầu 369 usual thông thường 370 brave dũng cảm 371 calm bình tĩnh 372 dirty bẩn 373 downtown trung tâm thành phố 374 grand lớn 375 honest trung thực 376 loose lỏng lẻo 377 male nam 378 quiet yên tĩnh 379 brilliant rực rỡ 380 dear thân yêu 381 drunk say rượu 382 empty rỗng 383 female nữ 384 inevitable không thể tránh khỏi 385 neat gọn gàng 386 ok ok 387 representative đại diện 388 silly ngớ ngẩn 389 slight nhẹ 390 smart thông minh 391 stupid ngu ngốc 392 temporary tạm thời 393 weekly hàng tuần 394 that mà 395 this này 396 what những gì 397 which mà 398 time thời gian 399 these các 400 work công việc 401 no không có 402 only chỉ 403 first đầu tiên 404 over hơn 405 business kinh doanh 406 his mình 407 game trò chơi 408 think nghĩ 409 after sau 410 life cuộc sống 411 day ngày 412 home nhà 413 economy nền kinh tế 414 away đi 415 either hoặc 416 fat chất béo 417 key chính 418 training đào tạo 419 top đầu 420 level mức 421 far đến nay 422 fun vui vẻ 423 house nhà 424 kind loại 425 future trong tương lai 426 action hành động 427 live sống 428 period thời gian 429 subject Tiêu đề 430 mean có nghĩa là 431 stock chứng khoán 432 chance cơ hội 433 beginning bắt đầu 434 upset khó chịu 435 chicken gà 436 head đầu 437 material tài liệu 438 salt muối 439 car xe 440 appropriate thích hợp 441 inside bên trong 442 outside bên ngoài 443 standard tiêu chuẩn 444 medium trung 445 choice lựa chọn 446 north phía bắc 447 square vuông 448 born Ngày Sinh: 449 capital vốn 450 shot bắn 451 front trước 452 living sống 453 plastic nhựa 454 express thể hiện 455 mood tâm trạng 456 feeling cảm giác 457 otherwise khác 458 plus cộng với 459 savings tiết kiệm 460 animal động vật 461 budget ngân sách 462 minute phút 463 character nhân vật 464 maximum tối đa 465 novel tiểu thuyết 466 plenty nhiều 467 select chọn 468 background nền 469 forward về phía trước 470 glass kính 471 joint doanh 472 master chủ 473 red màu đỏ 474 vegetable rau 475 ideal lý tưởng 476 kitchen nhà bếp 477 mother mẹ 478 party bên 479 relative tương đối 480 signal tín hiệu 481 street đường phố 482 connect kết nối 483 minimum tối thiểu 484 sea biển 485 south nam 486 status tình trạng 487 daughter con gái 488 hour giờ 489 trick lừa 490 afternoon buổi chiều 491 gold vàng 492 mission Nhiệm vụ 493 agent đại lý 494 corner góc 495 east đông 496 neither không 497 parking bãi đậu xe 498 routine thường xuyên 499 swimming bơi 500 winter mùa đông 501 airline hãng hàng không 502 designer nhà thiết kế 503 dress váy 504 emergency trường hợp khẩn cấp 505 evening buổi tối 506 extension mở rộng 507 holiday kỳ nghỉ 508 horror kinh dị 509 mountain núi 510 patient bệnh nhân 511 proof bằng chứng 512 west tây 513 wine rượu vang 514 expert chuyên gia 515 native bản địa 516 opening mở 517 silver bạc 518 waste chất thải 519 plane máy bay 520 leather da 521 purple màu tím 522 specialist chuyên gia 523 bitter cay đắng 524 incident sự cố 525 motor động cơ 526 pretend giả vờ 527 prize giải thưởng 528 resident cư dân
Để học tốt tài liệu này, các bạn cần học theo từng nhóm từ sắp xếp theo bảng chữ cái, khoảng 10 từ/ngày. Khi học, các bạn sẽ chép ra giấy và đồng thời tập phát âm theo phần phiên âm bên cạnh từ chính. Việc vừa viết vừa phát âm ra tiếng giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ hơn và tăng khả năng phát âm chuẩn xác.
Xem thêm bài viết liên quan sau nhé:
- Tải sách 50 chủ điểm từ vựng tiếng Anh dành cho người thi TOEIC
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề chuyên ngành giáo dục
- Từ vựng tiếng Anh thương mại
- CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Hơn 3000 từ vựng tiếng Anh bằng Thơ lục bát Full cực hay
Một phương pháp phát triển vốn từ vựng nữa là các bạn sẽ phát triển từ gốc sang các nhánh từ khác liên quan như tính từ, danh từ, động từ… và đặt câu cho từng loại từ đó. Khi ấy các bạn sẽ nắm vững được cách sử dụng từ trong mọi hoàn cảnh.
Sau khi làm xong các bước trên, nếu bạn không ôn luyện lại thì mọi công sức sẽ thành công cốc, các từ vựng sẽ không còn lưu lại trong đầu được bao nhiêu cả. Do đó, hãy ôn lại từ mới bạn vừa học thường xuyên nhé. Có nhiều cách ôn lại từ vựng khác nhau như là: đọc đi đọc lại phần note có chứa từ bạn đã ghi chép, áp dụng vào câu nói tiếng Anh hàng ngày, dán giấy note lên khắp nơi xung quanh chỗ học,…
Vì bộ tài liệu “3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng” này chỉ chứa nghĩa tiếng Việt cơ bản giúp bạn dễ hiểu nên nếu bạn nào muốn tìm hiểu sâu thêm, sát nghĩa tiếng Anh hơn của từ đó thì các bạn có thể tham khảo hai bộ từ điển chất lượng:
► Cambridge Dictionary: https://dictionary.cambridge.org/
► Oxford Dictionary: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/
[Free] Tài liệu tiếng Anh tất cả các chuyên ngành A->Z.
Full PDF!!! bao gồm từ vựng tiếng Anh theo Chuyên ngành và các loại sách đính kèm – Các bạn lưu lại học nhé
- Kinh Tế
- Marketing (Chi tiết: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing)
- Tài chính
- Ngân hàng
- Kế toán
- Nhân sự
- Nhà hàng khách sạn
- Công nghệ thông tin
- Du lịch (Chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về du lịch)
- Xuất nhập khẩu (Chi tiết: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu)
……. và còn nhiều tài liệu tiếng Anh – từ vựng trong đó nữa
Link tải tại đây nhé:

https://www.tuhocielts.vn
>>> Xem thêm:
Xem thêm: dress nghĩa là gì
- 100+ Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người
- Từ vựng tiếng Anh về trường học
- Từ vựng tiếng Anh về giải trí
Bình luận